Trong nhiều năm qua, cổng nhôm đúc luôn giữ vị trí độc tôn đối với mỗi gia chủ mỗi khu lựa chọn một cánh cổng cho tổ ấm của mình. Cũng dể hiểu thôi, vì cổng nhôm đúc được các nghệ nhân gửi găm tâm huyết và tài hỏa của mình trong mỗi đường chạm khắc tạo nên 1 sản phẩm có tính thẩm mỹ và độ sang trọng thu hút mọi ánh nhìn. Bên cạnh đó, một yếu tố không thể không nhắc đến đó chính là sự chắc chắn, vững chãi, bền bỉ mà cánh cổng nhôm đúc mang lại.
Vậy, báo giá cổng nhôm đúc hợp kim có đắt không và được tính như thế nào??? Để có câu trả lời cho vấn đề này, Hoàng Gia xin mời quý độc giả theo dõi thông tin sau đây.
Nhôm đúc mạ đồng là gì?
Cổng nhôm đúc mạ đồng là việc sử dụng sơn phủ một lớp đồng lên trên bề mặt phôi kim loại. Việc làm này giúp gia tăng thêm tính thẩm mỹ đồng thời bảo vệ sản phẩm giúp tăng khả năng chống oxy hóa, tăng độ bền cao.
Nhôm đúc mạ đồng giúp sản phẩm sử dụng bền lâu hơn với thời gian chống lại môi trường bên ngoài khắc nghiệt nhất.
Nhôm đúc hợp kim là gì?
Nhôm đúc hợp kim là hợp kim của nhôm với các nguyên tố khác (như: đồng, thiếc, mangan, silic, magiê).
Trong lò nấu hợp kim, nhôm thỏi được nấu chảy và trộn với kim loại khác như magnesium, silic, đồng để tạo thành hợp kim nhôm sử dụng rộng rãi. Thành phần vật lý của hợp kim nhôm này được quyết định bởi các kim loại bên trong nó chẳng hạn như :
– Manganese chống mài mòn cao
– Magnesium có tính hàn tốt
– Đồng có tính gia công cao
– Kẽm có độ bền cao
Một điều hiển nhiên và dễ thấy nhất khi khách hàng hỏi “ cổng nhôm đúc bao nhiêu tiền, cổng nhôm đúc bao nhiêu, khối lượng bao nhiêu, kích thước bao nhiêu, … ” . Tại Hoàng Gia, giá cổng nhôm đúc không cố định mà phần lớn sẽ còn tùy thuộc vào kiểu dáng, độ dày mỏng của hoa văn, khung bao đố cổng mà giao động khoảng 9,5 đến 11 triệu /m2.
BÁO GIÁ CỬA CỔNG, HÀNG RÀO, LAN CAN, CẦU THANG NHÔM ĐÚC 2023
STT |
Hạng Mục Nhôm Đúc |
ĐVT |
Đơn giá (chưa VAT) |
1 |
Cổng nhôm, cửa nhôm cánh kính |
M2 |
7.600.000 – 10.500.000 |
2 |
Hàng rào tấm, khung ô |
M2 |
4.200.000 – 5.000.000 |
3 |
Hàng rào lặp lại |
M2 |
3.500.000 – 4.200.000 |
4 |
Ban công |
Md |
3.200.000 – 3.800.000 |
5 |
Trụ ban công V12 |
Cái |
3.200.000 – 3.500.000 |
6 |
Cầu thang thẳng (chưa tay gỗ)
(Tay nhôm +250k/m)
|
Md |
3.600.000 – 4.000.000 |
7 |
Cầu thang cong (chưa tay gỗ) |
Md |
5.200.000 – 6.000.000 |
8 |
Trụ cổng, hàng rào (đo 4 mặt) |
M2 |
4.200.000 – 5.000.000 |
9 |
Ô bông gió (ô sen hoa) |
M2 |
3.500.000 – 4.200.000 |
10 |
Giàn nắng, mái hiên, mái che
(chưa kính, mica)
|
M2 |
5.200.000 – 6.500.000 |
11 |
Chông gai |
Md |
1.800.000 – 2.500.000 |
12 |
Lồng đèn nhỏ |
Cái |
3.000.000 – 3.600.000 |
13 |
Lồng đèn to |
Cái |
4.200.000 – 5.000.000 |
14 |
Con tiện nhỏ |
Cái |
360.000 – 550.000 |
15 |
Con tiện to |
Cái |
560.000 – 850.000 |
16 |
Hàng làm tính kg |
Kg |
130.000 – 180.000 |
Ghi chú:
- Nguyên liệu hợp kim nhôm >85%
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Màu sơn đồng vàng, đồng đỏ, sơn giả cổ tùy mẫu
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí nhân công lắp đặt
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tại Hà Nội và TPHCM
- Đúc theo theo công nghệ đúc chân không cao cấp nhất của Nhật Bản
- Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo, đơn giá cụ thể phụ thuộc vào: Thiết kế mẫu đơn giản hay phức tạp, độ tinh xảo sản phẩm. Độ dày mỏng của sản phẩm, diện tích sản phẩm to hay nhỏ, giá trị đơn hàng nhiều hay ít.
Mẫu cổng nhôm đúc